Characters remaining: 500/500
Translation

xác đáng

Academic
Friendly

Từ "xác đáng" trong tiếng Việt được hiểu đúng đắn rất hợp lẽ. Khi một điều đó được gọi là xác đáng, có nghĩa hợp lý, phù hợp với thực tế căn cứ rõ ràng. Từ này thường được dùng để đánh giá những ý kiến, đề xuất, hoặc nhận xét tính chính xác hợp lý.

dụ sử dụng:
  1. Đề nghị xác đáng: Khi một người đưa ra một đề xuất có lý do rõ ràng hợp lý, người khác có thể nói: "Đó một đề nghị xác đáng."
  2. Nhận xét xác đáng: Khi một ai đó nhận xét về một vấn đề một cách chính xác hợp lý, có thể nói: "Nhận xét của bạn về tình huống này rất xác đáng."
  3. Ý kiến xác đáng: Nếu một ý kiến đưa ra cơ sở hợp lý, bạn có thể nói: "Ý kiến của ấy rất xác đáng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc họp, bạn có thể nghe: "Chúng ta cần những ý kiến xác đáng để đưa ra quyết định chính xác hơn."
  • Trong các bài luận hoặc nghiên cứu, câu có thể : "Các luận điểm trong bài viết này đều xác đáng căn cứ rõ ràng."
Phân biệt các biến thể:
  • Xác thực: Nghĩa là kiểm chứng, xác minh một thông tin hay sự việc nào đó.
  • Xác định: Có nghĩalàm một vấn đề hay một đối tượng nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hợp lý: Cũng có nghĩaphù hợp, logic.
  • Chính xác: Nghĩa là đúng, không sai.
  • Thích hợp: Có thể được dùng trong ngữ cảnh tương tự để chỉ sự phù hợp.
Các từ liên quan:
  • Lý do: căn cứ, lẽ làm nền tảng cho một quyết định hay ý kiến.
  • Căn cứ: cơ sở để đánh giá một vấn đề nào đó.
  1. tt. Đúng đắn rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.

Comments and discussion on the word "xác đáng"